Vật liệu sản xuất khay cáp công ty The Sun gồm có thép cán nóng; thép cán nguội; thép mạ kẽm như tôn Nam Kim, tôn Hoa Sen, tôn Đông Á...và một số loại tôn kẽm nhập; thép không rỉ hay còn gọi là inox với các mác inox SUS304, SS316; và vật liệu mới nhất mà chúng tôi sản xuất là hợp kim nhôm
Phần hoàn thiện bề mặt sau gia công thường sử dụng là sơn phủ bằng lớp sơn tĩnh điện hoặc gia công mạ kẽm nhúng nóng.
Khay cáp sơn tĩnh điện tương tự như máng cáp sơn tĩnh điện, là loại sơn được phủ dưới dạng bột khô, chảy tự do. Không giống như máng cáp đột lỗ hay máng khay sơn lỏng thông thường được phân phối thông qua dung môi bay hơi, khay điện sơn tĩnh điện thường được phủ bằng lớp bột sơn và sau đó đóng rắn dưới nhiệt độ thích hợp. Bột sơn có thể là nhựa nhiệt dẻo hoặc polyme nhiệt rắn. Nó thường được sử dụng để tạo lớp sơn hoàn thiện bền, đẹp và cứng hơn sơn thông thường.
Hình ảnh khay cáp sơn tĩnh điện
Khay cáp tôn tráng kẽm là loại khay cáp (máng cáp đột lỗ) được sản xuất từ tấm tôn tráng kẽm. Thuật ngữ tôn tráng kẽm khác với loại mạ kẽm nhúng nóng là thép được mạ liên tục tại nhà máy từ cuộn thép trước khi tạo hình sản phẩm. Trong khi đó mạ kẽm nhúng nóng là tạo hình sản phẩm thang máng cáptrước rồi mạ kẽm nóng sau.
Hình ảnh khay cáp tôn tráng kẽm
Khay cáp mạ kẽm nhúng nóng là quá trình tráng phủ máng cáp dập lỗ bằng kẽm, tạo hợp kim với bề mặt của kim loại cơ bản khi nhúng kim loại này vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C. Khi tiếp xúc với khí quyển, kẽm nguyên chất (Zn) phản ứng với oxy (O2) để tạo thành oxit kẽm (ZnO), tiếp tục phản ứng với carbon dioxide (CO2) để tạo thành kẽm cacbonat (ZnCO3), thường có màu xám mờ. Vật liệu bảo vệ thép bên dưới khỏi bị ăn mòn thêm trong nhiều trường hợp. Thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cần chống ăn mòn mà không cần chi phí bằng thép không gỉ, và được coi là vượt trội về giá thành và vòng đời. Nó có thể được xác định bởi các vân kết tinh trên bề mặt. Thép mạ kẽm có thể được hàn; tuy nhiên, người ta phải thận trọng đối với khói kẽm độc hại. Khói mạ kẽm được thoát ra khi kim loại mạ kẽm đạt đến nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ này thay đổi tùy theo quy trình mạ được sử dụng. Khi tiếp xúc lâu dài, liên tục, nhiệt độ tối đa được khuyến nghị (theo Hiệp hội Mạ kẽm Hoa Kỳ) cho thép mạ kẽm nhúng nóng là 200°C. Việc sử dụng thép mạ kẽm ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ này sẽ làm tróc lớp kẽm ở lớp liên kim loại. Thép tấm mạ kẽm điện cũng thường được sử dụng để tăng cường tính năng chống ăn mòn của các tấm thân bên ngoài của máng điện; Tuy nhiên, đây là một quá trình hoàn toàn khác có xu hướng đạt được độ dày lớp mạ kẽm thấp hơn. Giống như các hệ thống chống ăn mòn khác, mạ kẽm bảo vệ thép bằng cách hoạt động như một rào cản giữa thép và khí quyển. Tuy nhiên, kẽm là một kim loại điện động (hoạt động) hơn so với thép. Đây là một đặc tính độc đáo của mạ kẽm, có nghĩa là khi lớp phủ mạ kẽm bị hỏng và thép tiếp xúc với khí quyển, kẽm có thể tiếp tục bảo vệ thép thông qua sự ăn mòn điện (thường trong vòng 5 mm).
Hình ảnh khay cáp mạ kẽm nhúng nóng
Khay cáp inox 304 là loại khay điện được sản xuất từ vật liệu inox 304 tương tự như máng cáp inox. Thép không gỉ 304 hay còn gọi là inox304 là loại thép không gỉ phổ biến nhất. Inox 304 chứa cả crom (từ 18% đến 20%) và niken (từ 8% đến 10,5%). Kim loại là thành phần chính không phải sắt. Nó ít dẫn điện và nhiệt hơn thép cacbon và về cơ bản là không có từ tính. Khay cáp inox 304 là loại có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao hơn so với các loại khay cáp sơn tĩnh điện, khay điện tôn tráng kẽm kể cả perforated cable tray mạ kẽm nhúng nóng. Tuy nhiên do giá thành cao nên khay cáp inox chỉ thường được sử dụng trong môi trường ẩm ướt như các nhà máy chế biến thực phẩm hay trong môi trường biển
Hình ảnh khay cáp inox
Khay cáp hợp kim nhôm là loại khay được sản xuất từ hợp kim nhôm dạng tấm. Tấm hợp kim nhôm mà chúng tôi dùng để sản xuất khay cáp là loại hợp kim nhôm biến dạng (khác với loại hợp kim nhôm đúc). Về sản xuất và ứng dụng của kim loại, nhôm và hợp kim của nhôm đứng thứ hai sau thép. Điều này do hợp kim nhôm có các tính chất phù hợp với nhiều công dụng khác nhau. Do đặc tính nhẹ (chỉ bằng 1/3 thép) nên trong một số trường hợp ứng dụng của hợp kim nhôm không thể thay thế được như trong công nghệ chế tạo máy bay và các thiết bị ngành hàng không khác. Hợp kim nhôm còn có vị trí khá quan trọng trong ngành chế tạo cơ khí và xây dựng.
Hình ảnh khay cáp hợp kim nhôm
Xem thêm ưu nhược điểm cũng như so sánh giữa aluminium cable tray và hot dipped galvanized cable tray.Một số loại có thể sử dụng ngay bề mặt của vật liệu chế tạo mà không cần phải qua công đoạn sơn phủ, mạ như tôn tráng kẽm, inox và hợp kim nhôm do các bề mặt này đã được mạ trước đó hoặc tự bản thân đã có khả năng chống ăn mòn
Khay cáp
Nắp khay cáp
Co ngang khay cáp
Nắp co ngang khay cáp
Tê khay cáp
Nắp tê khay cáp
Thập khay cáp
Nắp thập khay cáp
Co lên khay cáp
Nắp co lên khay cáp
Co xuống khay cáp
Nắp co xuống khay cáp
Co lơi khay cáp
Nắp co lơi khay cáp
Giảm đều khay cáp
Nắp giảm đều khay cáp
Giảm bên trái khay cáp
Nắp giảm bên trái khay cáp
Giảm bên phải khay cáp
Nắp giảm bên phải khay cáp
Nối khay cáp - lỗ nối dạng 1
Nối khay cáp - lỗ nối dạng 2
Nối khay cáp - lỗ nối dạng 3
Mã sản phẩm: KC60x40xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔60mm
Chiều cao H↕40mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC50x50xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔50mm
Chiều cao H↕50mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC75x50xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔75mm
Chiều cao H↕50mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC100x50xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔100mm
Chiều cao H↕50mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC150x50xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔150mm
Chiều cao H↕50mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC200x50xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔200mm
Chiều cao H↕50mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC250x50xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔250mm
Chiều cao H↕50mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC300x50xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔300mm
Chiều cao H↕50mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC400x50xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔400mm
Chiều cao H↕50mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC75x75xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔75mm
Chiều cao H↕75mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC100x75xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔100mm
Chiều cao H↕75mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC150x75xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔150mm
Chiều cao H↕75mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC200x75xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔200mm
Chiều cao H↕75mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC250x75xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔250mm
Chiều cao H↕75mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC300x75xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔300mm
Chiều cao H↕75mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC400x75xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔400mm
Chiều cao H↕75mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC100x100xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔100mm
Chiều cao H↕100mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC150x100xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔150mm
Chiều cao H↕100mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC200x100xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔200mm
Chiều cao H↕100mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC250x100xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔250mm
Chiều cao H↕100mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC300x100xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔300mm
Chiều cao H↕100mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: KC400x100xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔400mm
Chiều cao H↕100mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Quý khách có nhu cầu tham khảo giá khay cáp điện (cable tray) có nắp và không nắp hay muốn tham khảo giá khay cáp sơn tĩnh điện, giá khay cáp tôn tráng kẽm, giá khay cáp mạ kẽm nhúng nóng hoặc giá khay cáp inox vui lòng click vào link
Giá khay cáp Bảng báo giá khay cáp 2022