Vật liệu sản xuất thang cáp công ty The Sun gồm có thép cán nóng; thép cán nguội; thép mạ kẽm như tôn Nam Kim, tôn Hoa Sen, tôn Đông Á...và một số loại tôn kẽm nhập; thép không rỉ hay còn gọi là inox với các mác inox SUS304, SS316; và vật liệu mới nhất mà chúng tôi sản xuất là hợp kim nhôm
Phần hoàn thiện bề mặt sau gia công thang cáp điện thường sử dụng là sơn phủ bằng lớp sơn tĩnh điện hoặc gia công mạ kẽm nhúng nóng
Bảng giá thang cáp 2022"Thang cáp sơn tĩnh điện" là loại sơn được phủ dưới dạng bột khô, chảy tự do. Không giống như thang cáp hay thang điện sơn lỏng thông thường được phân phối thông qua dung môi bay hơi, thang điện sơn tĩnh điện thường được phủ bằng lớp bột sơn và sau đó đóng rắn dưới nhiệt độ thích hợp. Bột sơn có thể là nhựa nhiệt dẻo hoặc polyme nhiệt rắn. Nó thường được sử dụng để tạo lớp sơn hoàn thiện cứng và cứng hơn sơn thông thường. Sơn tĩnh điện chủ yếu được sử dụng để phủ kim loại, chẳng hạn như thép, nhôm định hình...
"Thang cáp tôn tráng kẽm" là loại thang cáp được sản xuất từ tấm tôn tráng kẽm. Thuật ngữ tôn tráng kẽm khác với loại mạ kẽm nhúng nóng là thép được mạ liên tục tại nhà máy từ cuộn thép trước khi tạo hình sản phẩm. Trong khi đó mạ kẽm nhúng nóng là tạo hình sản phẩm trước rồi mạ kẽm nóng sau
"Thang cáp mạ kẽm nhúng nóng" là quá trình tráng phủ thang máng cáp bằng kẽm, tạo hợp kim với bề mặt của kim loại cơ bản khi nhúng kim loại này vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C. Khi tiếp xúc với khí quyển, kẽm nguyên chất (Zn) phản ứng với oxy (O2) để tạo thành oxit kẽm (ZnO), tiếp tục phản ứng với carbon dioxide (CO2) để tạo thành kẽm cacbonat (ZnCO3), thường có màu xám mờ, khá mạnh. Vật liệu bảo vệ thép bên dưới khỏi bị ăn mòn thêm trong nhiều trường hợp. Thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cần chống ăn mòn mà không cần chi phí bằng thép không gỉ, và được coi là vượt trội về giá thành và vòng đời. Nó có thể được xác định bởi các vân kết tinh trên bề mặt. Thép mạ kẽm có thể được hàn; tuy nhiên, người ta phải thận trọng đối với khói kẽm độc hại. Khói mạ kẽm được thoát ra khi kim loại mạ kẽm đạt đến nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ này thay đổi tùy theo quy trình mạ được sử dụng. Khi tiếp xúc lâu dài, liên tục, nhiệt độ tối đa được khuyến nghị (theo Hiệp hội Mạ kẽm Hoa Kỳ) cho thép mạ kẽm nhúng nóng là 200°C. Việc sử dụng thép mạ kẽm ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ này sẽ làm tróc lớp kẽm ở lớp liên kim loại. Thép tấm mạ kẽm điện cũng thường được sử dụng để tăng cường tính năng chống ăn mòn của các tấm thân bên ngoài của thang điện; Tuy nhiên, đây là một quá trình hoàn toàn khác có xu hướng đạt được độ dày lớp mạ kẽm thấp hơn. Giống như các hệ thống chống ăn mòn khác, mạ kẽm bảo vệ thép bằng cách hoạt động như một rào cản giữa thép và khí quyển. Tuy nhiên, kẽm là một kim loại điện động (hoạt động) hơn so với thép. Đây là một đặc tính độc đáo của mạ kẽm, có nghĩa là khi lớp phủ mạ kẽm bị hỏng và thép tiếp xúc với khí quyển, kẽm có thể tiếp tục bảo vệ thép thông qua sự ăn mòn điện (thường trong vòng 5 mm, trên đó tốc độ truyền điện tử giảm).
"Thang cáp inox" 304 là loại thang điện được sản xuất từ vật liệu inox 304. Thép không gỉ 304 hay còn gọi là inox304 là loại thép không gỉ phổ biến nhất. Inox 304 chứa cả crom (từ 18% đến 20%) và niken (từ 8% đến 10,5%). Kim loại là thành phần chính không phải sắt. Nó là một loại thép không gỉ Austenit. Nó ít dẫn điện và nhiệt hơn thép cacbon và về cơ bản là không có từ tính. Thang máng cáp inox 304 là loại có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao hơn so với các loại thang cáp sơn tĩnh điện, thang điện tôn tráng kẽm kể cả cable ladder mạ kẽm nhúng nóng. Tuy nhiên do giá thành cao nên máng cáp inox chỉ thường được sử dụng trong môi trường ẩm ướt như các nhà máy chế biến thực phẩm hay trong môi trường biển
Một số loại có thể sử dụng ngay bề mặt của vật liệu chế tạo mà không cần phải qua công đoạn sơn phủ, mạ như tôn tráng kẽm, inox và hợp kim nhôm do các bề mặt này đã được mạ trước đó hoặc tự bản thân đã có khả năng chống ăn mòn
Thang cáp
Nắp thang cáp
Co ngang thang cáp
Nắp co ngang thang cáp
Tê thang cáp
Nắp tê thang cáp
Tê đứng thang cáp
Tê lên thang cáp
Tê xuống thang cáp
Thập thang cáp
Nắp thập thang cáp
Co lên thang cáp
Nắp co lên thang cáp
Co xuống thang cáp
Nắp co xuống thang cáp
Co lơi thang cáp
Nắp co lơi thang cáp
Giảm đều thang cáp
Nắp giảm đều thang cáp
Giảm bên trái thang cáp
Nắp giảm bên trái thang cáp
Giảm bên phải thang cáp
Nắp giảm bên phải thang cáp
Nối thang cáp - lỗ nối dạng 1
Nối thang cáp - lỗ nối dạng 2
Nối thang cáp - lỗ nối dạng 3
Mã sản phẩm: TC100x50xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔100mm
Chiều cao H↕50mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC150x50xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔150mm
Chiều cao H↕50mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC200x50xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔200mm
Chiều cao H↕50mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC300x50xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔300mm
Chiều cao H↕50mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC400x50xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔400mm
Chiều cao H↕50mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC600x50xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔600mm
Chiều cao H↕50mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC100x75xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔100mm
Chiều cao H↕75mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC150x75xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔150mm
Chiều cao H↕75mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC200x75xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔200mm
Chiều cao H↕75mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC300x75xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔300mm
Chiều cao H↕75mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC400x75xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔400mm
Chiều cao H↕75mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC600x75xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔600mm
Chiều cao H↕75mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC100x100xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔100mm
Chiều cao H↕100mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC150x100xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔150mm
Chiều cao H↕100mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC200x100xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔200mm
Chiều cao H↕100mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC300x100xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔300mm
Chiều cao H↕100mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC400x100xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔400mm
Chiều cao H↕100mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC600x100xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔600mm
Chiều cao H↕100mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC150x150xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔150mm
Chiều cao H↕150mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC200x150xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔200mm
Chiều cao H↕150mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC300x150xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔300mm
Chiều cao H↕150mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC400x150xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔400mm
Chiều cao H↕150mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Mã sản phẩm: TC600x150xT-XXX
T= 0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5 : Độ dày
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Chiều ngang W↔600mm
Chiều cao H↕150mm
Độ dày T→||←0.8mm-2.5mm
Quý khách có nhu cầu tham khảo giá thang cáp điện (cable ladder) có nắp và không nắp hay muốn tham khảo giá thang cáp sơn tĩnh điện, giá thang cáp tôn tráng kẽm, giá thang cáp mạ kẽm nhúng nóng hoặc giá thang cáp inox vui lòng click vào link
Giá thang cáp Bảng báo giá thang cáp 2022Thang cáp góc tròn là loại có phụ kiện bo tròn tại các góc nhằm mục đích uốn dây cáp điện theo góc này một cách dễ dàng Về cách sử dụng thì loại này tương tự như thang máng cáp điện tiêu chuẩn nhưng có ưu điểm về ngoại quan (tuỳ thuộc vào cảm nhận của mỗi người).
Máng cáp góc tròn
Khay cáp góc tròn
Thang cáp góc tròn
Co lơi góc tròn
Co tròn
Tê thang cáp góc tròn
Co tròn thang cáp
Co lên thang cáp R300
Co xuống thang cáp R300