Các sản phẩm từ shop thang cáp
- Sale!
- Shop thang cáp
Tê thang cáp marine 300×40 R300 mạ kẽm nhúng nóng
- Original price was: 450.000 ₫.430.000 ₫Current price is: 430.000 ₫.
- Add to cart
- Các sản phẩm từ shop thang cáp
- Tại sao nên chọn Thang Cáp The Sun cho công trình của bạn?
- Thông số kỹ thuật Thang cáp tiêu chuẩn (Technical Specifications)
- Tải Trọng Thang Cáp The Sun Theo Tiêu Chuẩn NEMA VE 1
- Thư viện Bản Vẽ Kỹ Thuật Thang Cáp & Phụ Kiện (Dạng 2D & 3D)
- Phân loại Thang cáp điện theo môi trường lắp đặt
- Hướng dẫn đọc mã sản phẩm & Đặt hàng nhanh tại The Sun
- Câu hỏi thường gặp về Thang Cáp (FAQ)
Tại sao nên chọn Thang Cáp The Sun cho công trình của bạn?
The Sun là đơn vị trực tiếp sản xuất Thang Cáp Điện với nhà máy tại Bình Dương. Chúng tôi cam kết giải quyết các thách thức lớn nhất của các nhà thầu Cơ Điện (M&E) thông qua 3 yếu tố cốt lõi:
Chất lượng đồng bộ: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn TCVN, ASTM về độ dày tôn và lớp mạ.
Tối ưu chi phí: Giá xuất xưởng trực tiếp, không qua trung gian.
Tiến độ cam kết: Hệ thống máy CNC, máy cắt laser kim loại, Robot hàn tự động đảm bảo tiến độ sản xuất.

Thông số kỹ thuật Thang cáp tiêu chuẩn (Technical Specifications)
| Thông số | Chi tiết kỹ thuật |
| Vật liệu (Material) | Tôn đen (Steel), Tôn tráng kẽm (GI), Tôn ZAM, Inox 304/316, Nhôm (Al) |
| Chiều dài (Length) | Tiêu chuẩn: 2.5m hoặc 3.0m/cây (Sản xuất theo yêu cầu tới 6m) |
| Chiều rộng (Width) | Phổ biến: 100mm $\div$ 1000mm |
| Chiều cao (Height) | Phổ biến: 50mm $\div$ 200mm |
| Độ dày (Thickness) | 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm |
| Bề mặt hoàn thiện (Surface treatment) | Sơn tĩnh điện, Mạ kẽm nhúng nóng (Hot-dip Galvanized), Điện phân |
Tải Trọng Thang Cáp The Sun Theo Tiêu Chuẩn NEMA VE 1
Để tuyên bố đạt một Lớp Tải trọng NEMA cụ thể, thang cáp phải đáp ứng các tiêu chí về Tải trọng Thiết kế (Design Load – W) và Tải trọng Thử nghiệm (Test Load – 1.5W) theo khoảng cách hỗ trợ quy định.
| Lớp NEMA (Load Class) | Khoảng cách Hỗ trợ (Support Span – S) | Tải trọng Thiết kế (NEMA Design Load – W) | Tải trọng Thử nghiệm (Test Load – 1.5W) | Thang Cáp The Sun Đạt Chuẩn |
|---|---|---|---|---|
| (Mét / Feet) | (kg/mét) | (kg/mét) | ||
| NEMA 8A | 2.44 m (8 ft) | 74.4 kg/m | 111.6 kg/m | Đạt |
| NEMA 8B | 2.44 m (8 ft) | 111.6 kg/m | 167.4 kg/m | Đạt |
| NEMA 12A | 3.66 m (12 ft) | 74.4 kg/m | 111.6 kg/m | Đạt |
| NEMA 12B | 3.66 m (12 ft) | 111.6 kg/m | 167.4 kg/m | Đạt |
| NEMA 16A | 4.88 m (16 ft) | 74.4 kg/m | 111.6 kg/m | Đạt |
| NEMA 16B | 4.88 m (16 ft) | 111.6 kg/m | 167.4 kg/m | Đạt |
Ghi chú Quan trọng: Để đáp ứng yêu cầu NEMA 12 (Span = 3.66m) và NEMA 16, The Sun thực hiện thử nghiệm tải trọng bằng cách sử dụng **Thanh cáp được nối** bằng Bộ nối tiêu chuẩn. Điều này đảm bảo rằng hệ thống thang cáp và phụ kiện nối của The Sun đủ độ bền và an toàn ngay cả ở khoảng cách hỗ trợ lớn.
Thư viện Bản Vẽ Kỹ Thuật Thang Cáp & Phụ Kiện (Dạng 2D & 3D)
Chúng tôi cung cấp đầy đủ bản vẽ chi tiết để kỹ sư dễ dàng tích hợp vào thiết kế dự án:
- Tải về File PDF/Catalogue: Link Tải Catalogue Thang Cáp Chi Tiết (PDF)
- Tải về File CAD: Đang cập nhật
Bản vẽ Thang Cáp Thẳng và Các Dạng Lỗ Nối




Lưu ý: Dạng lỗ nối mặc định tại The Sun là Dạng 1 (áp dụng cho chiều cao < 150mm). Quý khách vui lòng lưu ý khi đặt hàng các dạng lỗ nối 2, 3, 4 theo yêu cầu đặc biệt.
Bản vẽ các Phụ Kiện Thang Cáp (Co, Tê, Thập)














Ghi chú: Nếu quý khách không có yêu cầu gì, The Sun sẽ sản xuất co, tê, thập theo dạng thông dụng (lựa chọn sản phẩm đẹp nhất)
Phân loại Thang cáp điện theo môi trường lắp đặt
Việc lựa chọn đúng lớp phủ bề mặt giúp tối đa hóa tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì hệ thống cáp điện:
- Thang cáp Sơn tĩnh điện (Powder Coated):
- Ứng dụng: Lắp đặt trong nhà (Indoor).
- Thang cáp Mạ kẽm nhúng nóng (Hot-dip Galvanized):
- Ứng dụng: Chuyên dùng cho ngoài trời (Outdoor), môi trường biển, hóa chất.
- Thang cáp Tôn tráng kẽm (GI):
- Ứng dụng: Các công trình cần tiến độ nhanh và chi phí kinh tế.
- Thang cáp Inox (Stainless Steel – SUS 304/316):
- Ứng dụng: Môi trường yêu cầu vệ sinh tuyệt đối và chống ăn mòn hóa học cao như nhà máy thực phẩm, y tế, hóa chất, phòng sạch và các công trình ngoài trời siêu khắc nghiệt.
- Ưu điểm: Độ bền vượt trội, khả năng chống gỉ sét tối đa, đạt tiêu chuẩn thẩm mỹ cao.




Kết hợp giữa thang cáp và các sản phẩm khác

Trong hệ thống quản lý cáp, thang cáp thường được kết hợp với các sản phẩm khác như máng cáp, máng lưới, khay cáp và tủ điện để tạo ra một giải pháp toàn diện và hiệu quả. Mỗi loại sản phẩm đều có những ưu điểm riêng, giúp cho việc bố trí, bảo vệ và quản lý cáp trở nên thuận tiện hơn.
Thang cáp cung cấp khả năng chịu tải cao và dễ dàng lắp đặt, trong khi máng cáp và máng lưới hỗ trợ việc đi dây ở các vị trí phức tạp và bảo vệ cáp khỏi các tác động ngoại lực. Khay cáp giúp sắp xếp và phân chia cáp một cách khoa học, đồng thời giảm thiểu tình trạng rối cáp. Tủ điện không chỉ bảo vệ các thiết bị điện, mà còn tạo điều kiện cho việc bảo trì và vận hành hệ thống dễ dàng hơn. Xem MÁNG LƯỚI LÀ GÌ
Sự kết hợp hài hòa giữa các sản phẩm này đảm bảo một hệ thống cáp điện an toàn, gọn gàng và hiệu quả.
Hướng dẫn đọc mã sản phẩm & Đặt hàng nhanh tại The Sun
Để nhận báo giá nhanh chóng và chính xác, quý khách vui lòng cung cấp thông tin theo cú pháp tiêu chuẩn. Chúng tôi cam kết hỗ trợ bóc tách khối lượng và tư vấn giải pháp tối ưu miễn phí.
Mã đặt mua thang cáp thẳng
Mã sản phẩm: TC-WxHxT-N-LN-XXX
Trong đó:
W: Chiều rộng(mm)
H: Chiều cao(mm)
T: Độ dày(mm)
N= CN: Có nắp
N= KN: Không nắp
N= ND: Chỉ có nắp đậy (không thân)
LN= LN1: Lỗ nối dạng 1 (Xem dạng lỗ nối bên dưới)
LN= LN2: Lỗ nối dạng 2
LN= LN3: Lỗ nối dạng 3
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Ví dụ:
TC-200x100x1.2-CN-LN1-STD : Thang cáp 200mm(rộng)x100mm(cao)x1.2mm(dày) có nắp, lỗ nối dạng 1, sơn tĩnh điện.
TC-300x100x2-KN-LN2-KNN: Thang cáp 300mm(rộng)x100mm(cao)x2.0mm(dày) không nắp, lỗ nối dạng 2, mạ kẽm nhúng nóng
Mã đặt hàng phụ kiện
Mã phụ kiện: TC-PK-WxHxTxR-N-LN-XXX
Trong đó:
PK= CN: Co ngang
PK= CL: Co lên
PK= CX: Co xuống
PK= TE: Tê
PK= TH: Thập
PK= GD: Giảm đều
PK= GT: Giảm về bên trái
PK= GP: Giảm về bên phài
W: Chiều rộng(mm)
H: Chiều cao(mm)
T: Độ dày(mm)
R: Bán kính góc theo yêu cầu. Không có tham số R->Góc theo tiêu chuẩn mặc định của The Sun.
N= CN: Có nắp
N= KN: Không nắp
N= ND: Chỉ có nắp đậy (không thân)
LN= LN1: Lỗ nối dạng 1 (Xem dạng lỗ nối bên trên)
LN= LN2: Lỗ nối dạng 2
LN= LN3: Lỗ nối dạng 3
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Câu hỏi thường gặp về Thang Cáp (FAQ)
Thang cáp khác Máng cáp như thế nào?
Thang cáp (Cable Ladder) có thiết kế hở, tản nhiệt tốt, chịu tải trọng lớn (thường dùng cho cáp động lực). Máng cáp (Cable Trunking) dạng hộp kín, bảo vệ dây khỏi bụi và côn trùng (thường dùng cho cáp tín hiệu).
Thời gian giao hàng tiêu chuẩn cho các loại thang cáp là bao lâu?
Thời gian giao hàng thang cáp sơn tĩnh điện và tôn kẽm thường từ 2-10 ngày tuỳ theo số lượng. Thang cáp mạ kẽm nhúng nóng cần 4-6 ngày xử lý riêng phần mạ kẽm. Chúng tôi sẽ cam kết tiến độ cụ thể khi xác nhận đơn hàng.
Làm sao để tính toán tải trọng cho thang cáp?
Khách hàng nên tham khảo Bảng Tải Trọng Tiêu Chuẩn (Load Rating Table). The Sun cam kết sản xuất với độ dày tôn đáp ứng được tải trọng yêu cầu của công trình và hỗ trợ tính toán tải trọng miễn phí.
The Sun có hỗ trợ bóc tách khối lượng từ bản vẽ cad không?
Có. Đội ngũ kỹ thuật của The Sun hỗ trợ bóc tách khối lượng và tư vấn giải pháp thi công tối ưu chi phí hoàn toàn miễn phí cho đối tác.
The Sun có giao hàng ngoài khu vực Bình Dương không?
Có. Chúng tôi nhận vận chuyển và lắp đặt thang cáp đến các công trình trên toàn quốc (TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng,…) và hỗ trợ giao hàng gấp.







