Các sản phẩm từ shop khay cáp
Khay cáp hay còn gọi là perforated cable tray, là một sản phẩm trong dòng sản phẩm Thang máng cáp do The Sun sản xuất. Sản phẩm phù hợp với mọi công trình. Đây là sản phẩm được sử dụng nhiều nhất vì nó có thiết kế đẹp mắt, thoáng khí và buộc dây dễ dàng. Chất lượng sản phẩm đáp ứng yêu cầu khách hàng. Thời gian sản xuất nhanh. Giá thành hợp lý nhất.
Khay cáp là sản phẩm phù hợp với mọi công trình
Trong các công trình xây dựng hiện đại, việc sử dụng khay cáp và máng lưới là điều không thể thiếu. Tuy nhiên, việc lựa chọn khay cáp phù hợp với mọi công trình là một vấn đề quan trọng mà các nhà thầu và chủ đầu tư cần quan tâm.
Giải pháp tối ưu
Khay cáp là một giải pháp tối ưu để đảm bảo an toàn và tiện ích cho việc truyền tải điện trong các công trình xây dựng. Chúng được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau như thép không gỉ, nhôm, thép mạ kẽm, thép sơn tĩnh điện. Sản phẩm có độ bền cao và độ linh hoạt trong thiết kế, giúp cho việc thi công và bảo trì dễ dàng hơn.
Khay cáp – Sản phẩm phù hợp
Để chọn được khay cáp phù hợp với mọi công trình, các nhà thầu và chủ đầu tư cần phải xác định đúng các yêu cầu về độ dày, chiều dài, độ rộng của sản phẩm để đáp ứng được nhu cầu sử dụng. Ngoài ra, còn cần phải xem xét đến môi trường hoạt động của công trình như nhiệt độ, độ ẩm, mức độ tiếp xúc với các chất ăn mòn, ảnh hưởng của các yếu tố môi trường khác để có thể lựa chọn được chủng loại phù hợp nhất.
Sản phẩm còn được thiết kế với nhiều kích cỡ và kiểu dáng khác nhau. Vừa đủ kín để nâng cao tính bảo vệ, vừa đủ thoáng để thông khí, tản nhiệt. Nên sản phẩm này phù hợp với mọi loại công trình từ nhỏ đến lớn.
Với những ưu điểm vượt trội như độ bền, tối ưu hóa việc nâng đỡ, sắp xếp dây. Máng cáp có lỗ đã trở thành một giải pháp phổ biến và hiệu quả trong việc truyền tải điện trong các công trình xây dựng.
Kích thước và phân loại
Kích thước:
Chiều rộng phổ biến: 50 ÷ 600mm
Chiều cao phổ biến: 40 ÷ 200mm
Chiều dài phổ biến: 2500mm hoặc 3000mm
Độ dày vật liệu phổ biến: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm và 2.5mm
Màu sắc phổ biến: Trắng, kem, xám, cam hoặc màu của vật liệu.
Phân loại:
Sơn tĩnh điện
Tôn tráng kẽm
Mạ kẽm nhúng nóng
Inox (thép không rỉ)
Hợp kim nhôm
Xem thêm các sản phẩm có tính ứng dụng tương tự:
Bản vẽ khay cáp và phụ kiện
Một số vấn đề cần lưu ý khi đặt hàng:
- Dạng 1 là dạng mặc định khi sản xuất.
- Dạng 2, 3, 4 sản xuất theo yêu cầu. Quý khách lưu ý khi đặt hàng.
Mã đặt mua khay cáp thẳng
Mã sản phẩm: KC-WxHxT-N-LN-XXX
Trong đó:
W: Chiều rộng(mm)
H: Chiều cao(mm)
T: Độ dày(mm)
N= CN: Có nắp
N= KN: Không nắp
N= ND: Chỉ có nắp đậy (không thân)
LN= LN1: Lỗ nối dạng 1 (Xem dạng lỗ nối bên dưới)
LN= LN2: Lỗ nối dạng 2
LN= LN3: Lỗ nối dạng 3
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Ví dụ:
KC-200x100x1.2-CN-LN1-STD : Khay cáp 200mm(rộng)x100mm(cao)x1.2mm(dày) có nắp, lỗ nối dạng 1, sơn tĩnh điện.
KC-100x50x0.8-KN-LN2-INO: Khay cáp 100mm(rộng)x50mm(cao)x0.8mm(dày) không nắp, lỗ nối dạng 2, inox 304.
Mã đặt hàng phụ kiện
Mã phụ kiện: MC-PK-WxHxTxR-N-LN-XXX
Trong đó:
PK= CN: Co ngang
PK= CL: Co lên
PK= CX: Co xuống
PK= TE: Tê
PK= TH: Thập
PK= GD: Giảm đều
PK= GT: Giảm về bên trái
PK= GP: Giảm về bên phài
W: Chiều rộng(mm)
H: Chiều cao(mm)
T: Độ dày(mm)
R: Bán kính góc theo yêu cầu. Không có tham số R->Góc theo tiêu chuẩn mặc định của The Sun.
N= CN: Có nắp
N= KN: Không nắp
N= ND: Chỉ có nắp đậy (không thân)
LN= LN1: Lỗ nối dạng 1 (Xem dạng lỗ nối bên trên)
LN= LN2: Lỗ nối dạng 2
LN= LN3: Lỗ nối dạng 3
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm