Hệ thống máng cáp và hệ thống thang cáp

Định nghĩa hệ thống máng cáp và hệ thống thang cáp

Hệ thống máng cáp hoặc hệ thống thang cáp (cable tray system or cable ladder) là cụm lắp ráp các cơ cấu đỡ cáp gồm các đoạn máng cáp, các đoạn thang cáp hoặc các đoạn máng lưới và các thành phần hệ thông khác.

Bộ phận được sử dụng trong hệ thống. Thành phần hệ thống là:

1. Đoạn máng cáp hoặc đoạn thang cáp

2. Chi tiết nối máng cáp, chi tiết nối máng lưới hoăc chi tiết nối thang cáp

3. Cơ cấu đỡ

4. Cơ cấu lắp

5. Phụ kiện hệ thống

Ghi chú:

Không nhất thiết phải có tất cả các thành phần hệ thống trong một hệ thống. Có thể sử dụng sự phối hợp khác nhau của các thành phần hệ thống.

Các thành phần:

Đoạn máng cáp (cable tray length) là thành phần hệ thống dùng để đỡ cáp gồm đế với các thanh cạnh tích hợp hoặc đế nối với các thanh cạnh.

Đoạn thang cáp (cable ladder length) là thành phần hệ thống dùng để đỡ cáp gồm các cạnh đỡ, được cố định với nhau bằng các thanh ngang.

Chi tiết nối (fitting) là thành phần hệ thống dùng để nối, thay đổi hướng, thay đổi kích thước hoặc để kết thúc các đoạn máng cáp hoặc đoạn thang cáp. Ví dụ điển hình là bộ nối, chi tiết co, chi tiết chữ T, chi tiết chữ thập.

Cơ cấu đỡ (support device) là thành phần hệ thống được thiết kế để đỡ và có thể hạn chế dịch chuyển của máng cáp, máng lưới, khay cáp và thang cáp.

Phụ kiện hệ thống (system accessory) là thành phần hệ thống được sử dụng có chức năng bổ sung như cố định cáp, và nắp che…

Các loại đáy thang cáp, máng cáp thông dụng

Diện tích đáy của đoạn máng cáp hoặc đoạn thang cáp (base area of cable tray length or cable ladder length) là diện tích phẳng khả dụng cho cáp.

Đáy máng cáp

Máng trunking
Máng cáp là loại có đáy kín

Đáy khay cáp

Khay cáp cable tray
Khay cáp là loại đáy có lỗ

Đáy thang cáp

Thang cáp (cable ladder) thẳng
Thang cáp là loại đáy chỉ có các thanh đỡ

Diện tích đáy thoáng (free base area) là phần của diện tích đáy trống cho luồng không khí lưu thông. Các lỗ trong thanh ngang của thang cáp được tính vào diện tích đáy thoáng.

Theo tiêu chuẩn IEC 61537 diện tích đáy thoáng được phân loại như sau:

Phân loại đáy máng cáp có lỗ (khay cáp)

Phân loạiLỗ trên điện tích đáy
AĐến 2%
BTrên 2% đến 15%
CTrên 15% đến 30%
DTrên 30%
Bảng phân loại diện tích đáy thoáng theo IEC 61537

Phân loại đáy thang cáp

Phân loạiKhoảng trống diện tích đáy
XĐến 80%
YTrên 80% đến 90%
ZTrên 90%
Bảng phân loại đáy thang cáp theo IEC 61037

Viết một bình luận